Trang 1

27 thg 7, 2014

Xem tuổi kén ngày (thực hành) - P1,2 / 4



LỜI CÁO BẠCH

N
gẫm xưa nay, càn khôn đóng mở huyền diệu, trăm điều thành bại không trệch ra khỏi 8 chữ: Mưu sự tại Nhân, thành sự tại Thiên - 謀事在人,     成事在天.
Từ việc lớn của các bậc chính nhân quân tử như lập nghiệp, xưng đế đến việc nhỏ của hạng thứ dân như buôn bán, làm ăn, cầu tài, cầu lộc, hiếu, hỷ đều phải lấy phép Thánh hiền làm điều răn, lấy chữ TÂM làm điều trọng, lấy hợp ngày hợp tuổi làm căn cứ, ví như xưa.
Để thuận tiện cho việc xem ngày, xem tuổi trong mọi việc như xây nhà sửa cổng, dựng vợ gả chồng, v.v… tài liệu này tóm lược những điều quan trọng nhất trong các vấn đề vốn rất phức tạp ấy và lập sẵn thành các bảng tra cứu. Do đó nó mang nặng tính thực hành, thực dụng; chứ không đi sâu vào phần lý giải.
Tài liệu tạm có 5 phần:
1.     Xem Cung xem Mệnh.
2.     Xem tuổi kén ngày.
3.     Xem tuổi vợ chồng, cưới hỏi.
4.     Xem chọn hướng nhà.
5.     Xem tuổi sinh, tuổi mất.



























PHẦN I
XEM CUNG XEM MỆNH





C
ung, Mệnh là nguồn cội của mọi việc tất thành hay thất bại. Nó ảnh hưởng đến suốt cả cuộc đời của mỗi con người.
Theo quan điểm Tâm linh, đặc điểm của mỗi người có thể dự đoán trước được dựa trên 3 tham số sau:
1) Tuổi gồm có 12 tuổi Tý, Sửu, Dần, v.v....gọi là THẬP NHỊ CHI.
2)  Mạng gồm có 5 mạng : Kim, Hoả, Thuỷ, Mộc, Thổ gọi là NGŨ HÀNH.
3) Cung mỗi tuổi có 2 cung, gồm có cung chính còn gọi là cung sinh và cung phụ còn gọi là cung phi.
Có rất nhiều tài liệu để tra cứu hay hướng dẫn cách tính cung mệnh. Để thấy các tài liệu này mặc dù có xuất xứ khác nhau, nhưng cùng chung một kết quả, ở đây xin đưa ra 2 bảng tra cung mệnh.

1. Bảng tra Cung mệnh Can chi theo “DƯƠNG TRẠCH TAM YẾU”
DƯƠNG TRẠCH TAM YẾU là một trường phái trong thuật phong thủy cổ Đông phương, tương truyền do Triệu Cửu Phong đời nhà Tống biên soạn (1167 -1230).
Mệnh cung là nói Mệnh cung của chủ nhà. Mệnh cung của nam nhân khác với nữ nhân. Muốn tính Mệnh cung phải biết phân tam nguyên và số thứ tự của 60 tuổi.
1.1.  Phân tam nguyên:
Tam nguyên là 3 nguyên. Mỗi nguyên gồm 60 năm, 3 nguyên gồm 180 năm. Hết tam nguyên này tiếp qua tam nguyên khác cũng y như vậy. Phải biết năm sanh ra đời của chủ nhà thuộc về nguyên nào để tính Mệnh cung. Sau đây chỉ kể hai nguyên đã qua, một nguyên hiện tại và hai nguyên chưa tới:
Từ năm Giáp Tí 1864 tới năm Quí Hợi 1923 thuộc Thượng nguyên (đã qua lâu)
------------------- 1924 -------------------- 1983 ------ Trung nguyên (vừa qua)
------------------- 1984 -------------------- 2043 ------ Hạ nguyên (hiện tại)
------------------- 2044 -------------------- 2103 ------ Thượng nguyên (chưa tới)
------------------- 2104 -------------------- 2164 ------ Trung nguyên (chưa tới)
1.2. Số thứ tự của 60 tuổi:
(Chú ý: Số thứ tự của tuổi (nhất định) chứ không phải số tuổi đang thọ).
1/ Giáp Tí. 2/ Ất Sửu. 3/ Bính Dần. 4/ Đinh Mẹo. 5/ Mậu Thìn. 6/ Kỷ Tỵ 7/ Canh Ngọ. 8/ Tân Mùi. 9/ Nhâm Thân. 10/ Quí Dậu. 11/ Giáp Tuất. 12/ Ất Hợi
13/ Bính Tí. 14/ Đinh Sửu. 15/ Mậu Dần. 16/ Kỷ Mẹo. 17/ Canh Thìn. 18/ Tân Tỵ.
19/ Nhâm Ngọ.20/ Quí Mùi. 21/ Giáp Thân. 22/ Ất Dậu. 23/ Bính Tuất. 24/ Đinh Hợi. 25/ Mậu Tí. 26/ Kỷ Sửu. 27/ Canh Dần. 28/ Tân Mẹo. 29/ Nhâm Thìn. 30/ Quí Tỵ. 31/ Giáp Ngọ. 32/ Ất Mùi. 33/ Bính Thân. 34/ Đinh Dậu. 35/ Mậu Tuất. 36/ Kỷ Hợi. 37/ Canh Tí. 38/ Tân Sửu. 39/ Nhâm Dần. 40/ Quí Mẹo. 41/ Giáp Thìn. 42/ Ất Tỵ. 43/ Bính Ngọ. 44/ Đinh Mùi. 45/ Mậu Thân. 46/ Kỷ Dậu. 47/ Canh Tuất. 48/ Tân Hợi.49/ Nhâm Tí. 50/ Quí Sửu. 51/ Giáp Dần. 52/ Ất Mẹo. 53/ Bính Thìn. 54/ Đinh Tỵ.55/ Mậu Ngọ. 56/ Kỷ Mùi. 57/ Canh Thân. 58/ Tân Dậu. 59/ Nhâm Tuất. 60/ Quí Hợi.
Dẫn giải:  Như nói: số thứ tự của tuổi Giáp Tí là số 1, chứ không phải 1 tuổi là tuổi Giáp Tí. Như nói số thứ tự của tuổi Kỷ Mùi là 56, chứ không phải 56 tuổi là tuổi Kỷ Mùi…
1.3. Bản tính Mệnh cung cho nam nhân:
(Trong bản này chữ Kiền thay cho chữ Càn - NVH)
     Nam nhân        Thượng nguyên         Trung nguyên          Hạ nguyên
- Tuổi Giáp Tí sanh năm: 1864 cung Khảm, 1924 cung Tốn 1984 cung Đoài
- Tuổi Ất Sửu sanh năm: 1865 cung Ly, 1925 cung Chấn 1985 cung Kiền
- Tuổi Bính Dần sanh năm:1866 cung Cấn, 1926 cung Khôn; 1986 cung Khôn
- Tuổi Đinh Mẹo sanh năm: 1987 cung Đoài, 1927 cung Khảm; 1987 cung Tốn
- Tuổi Mậu Thìn sanh năm: 1868 cung Kiền, 1928 cung Ly; 1988 cung Chấn
- Tuổi Kỷ Tỵ sanh năm: 1869 cung Khôn, 1929 cung Cấn; 1989 cung Khôn
- Tuổi Canh Ngọ sanh năm:1870 cung Tốn; 1930 cung Đoài,1990 cung Khảm
- Tuổi Tân Mùi sanh năm: 1871 cung Chấn; 1931 cung Kiền ; 1991 cung Ly
- Tuổi NhâmThân sanh năm:1872 cung Khôn, 1932 cung Khôn;1992 cung Cấn
-  Tuổi Quý Dậu sanh năm: 1873 cung Khảm, 1933 cung Tốn; 1993 cung Đoài
- Tuổi Giáp Tuất sanh năm: 1874 cung Ly, 1934 cung Chấn; 1994 cung Kiền
- Tuổi Ất Hợi sanh năm: 1875 cung Cấn, 1935 cung Khôn, 1995 cung Khôn
- Tuổi Bính Tí sanh năm: 1876 cung Đoài, 1936 cung Khảm, 1996 cung Tốn
- Tuổi Đinh Sửu sanh năm:1877 cung Kiền, 1937 cung Ly, 1997 cung Chấn
- Tuổi Mậu Dần sanh năm: 1878 cung Khôn, 1938 cung Cấn, 1998 cung Khôn
- Tuổi Kỷ Mẹo sanh năm: 1879 cung Tốn, 1939 cung Đoài, 1999 cung Khảm
- Tuổi Canh Thìn sanh năm: 1880 cung Chấn, 1940 cung Kiền, 2000 cung Ly
- Tuổi Tân Tỵ sanh năm: 1881 cung Khôn, 1941 cung Khôn, 2001 cung Cấn
- Tuổi Nhâm Ngọ sanh năm:1882 cung Khảm, 1942 cung Tốn, 2002 cung Đoài
-  Tuổi Quý Mùi sanh năm: 1883 cung Ly, 1943 cung Chấn, 2003 cung Kiền.
- Tuổi Giáp Thân sanh năm: 1884 cung Cấn,1944 cung Khôn,2004 cung Khôn
- Tuổi Ất Dậu sanh năm 1885 cung Đoài, 1945 cung Khảm, 2005 cung Tốn
- Tuổi Bính Tuất sanh năm 1886 cung Kiền, 1946 cung Ly, 2006 cung Chấn
- Tuổi Đinh Hợi sanh năm 1887 cung Khôn, 1947 cung Cấn, 2007 cung Khôn
- Tuổi Mậu Tí sanh năm 1888 cung Tốn, 1948 cung Đoài, 2008 cung Khảm
- Tuổi Kỷ Sửu sanh năm 1889 cung Chấn, 1949 cung Kiền, 2009 cung Ly
- Tuổi Canh Dần sanh năm 1890 cung Khôn, 1950 cung Khôn 2010 cung Cấn
- Tuổi Tân Mẹo sanh năm 1891 cung Khảm, 1951 cung Tốn, 2011 cung Đoài
- Tuổi Nhâm Thìn sanh năm 1892 cung Ly, 1952 cung Chấn, 2012 cung Kiền
-  Tuổi Quý Tỵ sanh năm 1893 cung Cấn, 1953 cung Khôn, 2013 cung Khôn.
- Tuổi Giáp Ngọ sanh năm 1894 cung Đoài, 1954 cung Khảm, 2014 cung Tốn
- Tuổi Ất Mùi sanh năm 1895 cung Kiền, 1955 cung Ly, 2015 cung Chấn
- Tuổi Bính Thân sanh năm 1896 cung Khôn, 1956 cung Cấn, 2016 cung Khôn
- Tuổi Đinh Dậu sanh năm 1897 cung Tốn, 1957 cung Đoài, 2017 cung Khảm
- Tuổi Mậu Tuất sanh năm 1898 cung Chấn, 1958 cung Kiền, 2018 cung Ly
- Tuổi Kỷ Hợi sanh năm 1899 cung Khôn, 1959 cung Khôn, 2019 cung Cấn
- Tuổi Canh Tí sanh năm 1900 cung Khảm, 1960 cung Tốn, 2020 cung Đoài
- Tuổi Tân Sửu sanh năm 1901 cung Ly, 1961 cung Chấn, 2021 cung Kiền
- Tuổi Nhâm Dần sanh năm 1902 cung Cấn, 1962 cung Khôn, 2022 cung Khôn
- Tuổi Quý Mẹo sanh năm 1903 cung Đoài, 1963 cung Khảm, 2023 cung Tốn
- Tuổi Giáp Thìn sanh năm 1904 cung Kiền, 1964 cung Ly, 2024 cung Chấn
- Tuổi Ất Tỵ sanh năm 1905 cung Khôn, 1965 cung Cấn, 2025 cung Khôn
- Tuổi Bính Ngọ sanh năm 1906 cung Tốn, 1966 cung Đoài, 2026 cung Khảm
- Tuổi Đinh Mùi sanh năm 1907 cung Chấn, 1967 cung Kiền, 2027 cung Ly
- Tuổi Mậu Thân sanh năm 1908 cung Khôn, 1968 cung Khôn, 2028 cung Cấn
- Tuổi Kỷ Dậu sanh năm 1909 cung Khảm, 1969 cung Tốn, 2029 cung Đoài
- Tuổi Canh Tuất sanh năm 1910 cung Ly, 1970 cung Chấn, 2030 cung Kiền
- Tuổi Tân Hợi sanh năm 1911 cung Cấn, 1971 cung Khôn, 2031 cung Khôn
- Tuổi Nhâm Tí sanh năm 1912 cung Đoài, 1972 cung Khảm, 2032 cung Tốn
- Tuổi Quý Sửu sanh năm 1913 cung Kiền, 1973 cung Ly, 2033 cung Chấn
- Tuổi Giáp Dần sanh năm: 1914 cung Khôn, 1974 cung Cấn, 2034 cung Khôn
- Tuổi Ất Mẹo sanh năm : 1915 cung Tốn, 1975 cung Đoài, 2035 cung Khảm
- Tuổi Bính Thìn sanh năm: 1916 cung Chấn, 1976 cung Kiền, 2036 cung Ly
- Tuổi Đinh Tỵ sanh năm: 1917 cung Khôn, 1977 cung Khôn, 2037 cung Cấn
- Tuổi Mậu Ngọ sanh năm: 1918 cung Khảm,1978 cung Tốn, 2038 cung Đoài
- Tuổi Kỷ Mùi sanh năm: 1919 cung Ly, 1979 cung Chấn, 2039 cung Kiền
- Tuổi Canh Thân sanh năm:1920 cung Cấn, 1980 cung Khôn, 2040 cung Khôn
- Tuổi Tân Dậu sanh năm: 1921 cung Đoài, 1981 cung Khảm, 2041 cung Tốn
- Tuổi Nhâm Tuất sanh năm: 1922 cung Kiền, 1982 cung Ly, 2042 cung Chấn
- Tuổi Quý Hợi sanh năm: 1923 cung Khôn, 1983 cung Cấn, 2043 cung Khôn

1.4. Bản tính Mệnh cung cho nữ nhân:
        Nữ nhân   Thượng nguyên   Trung nguyên     Hạ nguyên
- Tuổi Giáp Tí  1864 cung Cấn 1924 cung Khôn 1984 cung Cấn
- Tuổi Ất Sửu  1865 cung Kiền 1925 cung Chấn 1985 cung Ly
- Tuổi Bính Dần 1866 cung Đoài 1926 cung Tốn 1986 cung Khảm
- Tuổi Đinh Mẹo 1867 cung Cấn  1927 cung Cấn 1987 cung Khôn
- Tuổi Mậu Thìn 1868 cung Ly  1928 cung Kiền 1988 cung Chấn
- Tuổi Kỷ Tỵ  1869 cung Khảm 1929 cung Đoài 1989 cung Tốn
- Tuổi Canh Ngọ 1870 cung Khôn 1930 cung Cấn 1990 cung Cấn
- Tuổi Tân Mùi 1871 cung Chấn 1931 cung Ly  1991 cung Kiền
- Tuổi Nhâm Thân 1872 cung Tốn 1932 cung Khảm 1992 cung Đoài
- Tuổi Quý Dậu 1873 cung Cấn 1933 cung Khôn 1993 cung Cấn
- Tuổi Giáp Tuất 1874 cung Kiền 1934 cung Chấn 1994 cung Ly
- Tuổi Ất Hợi  1875 cung Đoài 1935 cung Tốn 1995 cung Khảm
- Tuổi Bính Tí  1876 cung Cấn 1936 cung Cấn 1996 cung Khôn
- Tuổi Đinh Sửu 1877 cung Ly  1937 cung Kiền 1997 cung Chấn
- Tuổi Mậu Dần 1878 cung Khảm 1938 cung Đoài 1998 cung Tốn
- Tuổi Kỷ Mẹo 1879 cung Khôn 1939 cung Cấn 1999 cung Cấn
- Tuổi Canh Thìn 1880 cung Chấn 1940 cung Ly  2000 cung Kiền
- Tuổi Tân Tỵ  1881 cung Tốn 1941 cung Khảm 2001 cung Đoài
- Tuổi Nhâm Ngọ 1882 cung Cấn 1942 cung Khôn 2002 cung Cấn
- Tuổi Quí Mùi 1883 cung Kiền 1943 cung Chấn 2003 cung Ly
- Tuổi Giáp Thân 1884 cung Đoài 1944 cung Tốn 2004 cung Khảm
- Tuổi Ất Dậu  1885 cung Cấn 1945 cung Cấn 2005 cung Khôn
- Tuổi Bính Tuất 1886 cung Ly  1946 cung Kiền 2006 cung Chấn
- Tuổi Đinh Hợi 1887 cung Khảm 1947 cung Đoài 2007 cung Tốn
- Tuổi Mậu Tí  1888 cung Khôn 1948 cung Cấn 2008 cung Cấn
- Tuổi Kỷ Sửu  1889 cung Chấn 1949 cung Ly  2009 cung Kiền
- Tuổi Canh Dần 1890 cung Tốn 1950 cung Khảm 2010 cung Đoài
- Tuổi Tân Mẹo 1891 cung Cấn 1951 cung Khôn 2011 cung Cấn
- Tuổi Nhâm Thìn 1892 cung Kiền 1952 cung Chấn 2012 cung Ly
- Tuổi Quý Tỵ 1893 cung Đoài 1953 cung Tốn 2013 cung Khảm
- Tuổi Giáp Ngọ 1894 cung Cấn 1954 cung Cấn 2014 cung Khôn
- Tuổi Ất Mùi  1895 cung Ly  1955 cung Kiền 2015 cung Chấn
- Tuổi Bính Thân 1896 cung Khảm 1956 cung Đoài 2016 cung Tốn
- Tuổi Đinh Dậu 1897 cung Khôn 1957 cung Cấn 2017 cung Cấn
- Tuổi Mậu Tuất 1898 cung Chấn 1958 cung Ly  2018 cung Kiền
- Tuổi Kỷ Hợi  1899 cung Tốn 1959 cung Khảm 2019 cung Đoài
- Tuổi Canh Tí 1900 cung Cấn 1960 cung Khôn 2020 cung Cấn
- Tuổi Tân Sửu 1901 cung Kiền 1961 cung Chấn 2021 cung Ly
- Tuổi Nhâm Dần 1902 cung Đoài 1962 cung Tốn 2022 cung Khảm
- Tuổi Quý Mẹo 1903 cung Cấn 1963 cung Cấn 2023 cung Khôn
- Tuổi Giáp Thìn 1904 cung Ly  1964 cung Kiền 2024 cung Chấn
- Tuổi Ất Hợi  1905 cung Khảm 1965 cung Đoài 2025 cung Tốn
- Tuổi Bính Ngọ 1906 cung Khôn 1966 cung Cấn 2026 cung Cấn
- Tuổi Đinh Mùi 1907 cung Chấn 1967 cung Ly  2027 cung Kiền
- Tuổi Mậu Thân 1908 cung Tốn 1968 cung Khảm 2028 cung Đoài
- Tuổi Kỷ Dậu 1909 cung Cấn 1969 cung Khôn 2029 cung Cấn
- Tuổi Canh Tuất 1910 cung Kiền 1970 cung Chấn  2030 cung Ly
- Tuổi Tân Hợi 1911 cung Đoài 1971 cung Tốn 2031 cung Khảm
- Tuổi Nhâm Tí 1912 cung Cấn 1972 cung Cấn 2032 cung Khôn
- Tuổi Quý Sửu 1913 cung Ly  1973 cung Kiền 2033 cung Chấn
- Tuổi Giáp Dần 1914 cung Khảm 1974 cung Đoài 2034 cung Tốn
- Tuổi Ất Mẹo  1915 cung Khôn 1975 cung Cấn 2035 cung Cấn
- Tuổi Bính Thìn 1916 cung Chấn 1976 cung Ly  2036 cung Kiền
- Tuổi Đinh Tỵ 1917 cung Tốn 1977 cung Khảm 2037 cung Đoài
- Tuổi Mậu Ngọ 1918 cung Cấn 1978 cung Khôn 2038 cung  Cấn
- Tuổi Kỷ Mùi  1919 cung Kiền 1979 cung Chấn 2039 cung Ly
- Tuổi Canh Thân 1920 cung Đoài 1980 cung Tốn 2040 cung Khảm
- Tuổi Tân Dậu 1921 cung Cấn  1981 cung Cấn 2041 cung Khôn
- Tuổi Nhâm Tuất 1922 cung Ly  1982 cung Kiền 2042 cung Chấn
- Tuổi Quý Hợi 1923 cung Khảm 1983 cung Đoài 2043 cung Tốn.

Cách đơn giản hơn là tra cung mệnh theo bảng cho sẵn sau đây:

2. Bảng tra Cung mệnh Can chi và Ngũ Hành 
T
ử vi, hay tử vi đẩu số, là một hình thức bói toán vận mệnh con người được xây dựng trên cơ sở triết lý Kinh Dịch với các thuyết âm dương, ngũ hành, Can Chi… bằng cách lập lá số tử vi với Thiên bàn, địa bàn và các cung sao; căn cứ vào giờ, ngày, tháng, năm sinh theo âm lịch và giới tính để lý giải những diễn biến xảy ra trong đời người.

CUNG BÁT TRẠCH
NĂM
TUỔI
CUNG
HÀNH
NAM
NỮ
1924
Giáp Tý
Tốn
Khôn
Kim +
1925
Ất Sửu
Chấn
Chấn
Kim -
1926
Bính Dần
Khôn
Tốn
Hỏa +
1927
Đinh Mão
Khảm
Cấn
Hỏa -
1928
Mậu Thìn
Ly
Càn
Mộc +
1929
Kỷ Tỵ
Cấn
Đoài
Mộc -
1930
Canh Ngọ
Đoài
Cấn
Thổ +
1931
Tân Mùi
Càn
Ly
Thổ -
1932
Nhâm Thân
Khôn
Khảm
Kim +
1933
Quý Dậu
Tốn
Khôn
Kim -
1934
Giáp Tuất
Chấn
Chấn
Hỏa +
1935
Ất Hợi
Khôn
Tốn
Hỏa -
1936
Bính Tý
Khảm
Cấn
Thủy +
1937
Đinh Sửu
Ly
Càn
Thủy -
1938
Mậu Dần
Cấn
Đoài
Thổ +
1939
Kỷ Mão
Đoài
Cấn
Thổ -
1940
Canh Tthìn
Càn
Ly
Kim +
1941
Tân Tỵ
Khôn
Khảm
Kim -
1942
Nhâm Ngọ
Tốn
Khôn
Mộc +
1943
Qúy Mùi
Chấn
Chấn
Mộc -
1944
Giáp Thân
Khôn
Tốn
Thủy +
1945
Ất Dậu
Khảm
Cấn
Thủy -
1946
Bính Tuất
Ly
Càn
Thổ +
1947
Đinh hợi
Cấn
Đoài
Thổ -
1948
Mậu Tý
Đoài
Cấn
Hỏa +
1949
Kỷ Sửu
Càn
Ly
Hỏa -
1950
Canh Dần
Khôn
Khảm
Mộc +
1951
Tân Mão
Tốn
Khôn
Mộc -
1952
Nhâm Thìn
Chấn
Chấn
Thủy +
1953
Quý Tỵ
Khôn
Tốn
Thủy -
1954
Giáp Ngọ
Khảm
Cấn
Kim +
1955
Ất Mùi
Ly
Càn
Kim -
1956
Bính thân
Cấn
Đoài
Hỏa +
1957
Đinh Dậu
Đoài
Cấn
Hỏa -
1958
Mậu Tuất
Càn
Ly
Mộc +
1959
Kỷ Hợi
Khôn
Khảm
Mộc -
1960
Canh Tý
Tốn
Khôn
Thổ +
1961
Tân Sửu
Chấn
Chấn
Thổ -
1962
Nhâm Dần
Khôn
Tốn
Kim +
1963
Quý Mão
Khảm
Cấn
Kim -
1964
Giáp Thìn
Ly
Càn
Hỏa +
1965
Ất Tỵ
Cấn
Đoài
Hỏa -
1966
Bính Ngọ
Đoài
Cấn
Thủy +
1967
Đinh Mùi
Càn
Ly
Thủy -
1968
Mậu Thân
Khôn
Khảm
Thổ +
1969
Kỷ Dậu
Tốn
Khôn
Thổ -
1970
Canh Tuất
Chấn
Chấn
Kim +
1971
Tân Hợi
Khôn
Tốn
Kim -
1972
Nhâm Tý
Khảm
Cấn
Mộc +
1973
Quý Sửu
Ly
Càn
Mộc -
1974
Giáp Dần
Cấn
Đoài
Thủy +
1975
Ất Mão
Đoài
Cấn
Thủy -
1976
Bính Thìn
Càn
Ly
Thổ +
1977
Đinh Tỵ
Khôn
Khảm
Thổ -
1978
Mậu Ngọ
Tốn
Khôn
Hỏa +
1979
Kỷ Mùi
Chấn
Chấn
Hỏa -
1980
Canh Thân
Khôn
Tốn
Mộc +
1981
Tân Dậu
Khảm
Cấn
Mộc -
1982
Nhâm Tuất
Ly
Càn
Thủy +
1983
Quý Hợi
Cấn
Đoài
Thủy -
1984
Giáp tý
Đoài
Cấn
Kim +
1985
Ất Sửu
Càn
Ly
Kim -
1986
Bính Dần
Khôn
Khảm
Hỏa +
1987
Đinh Mão
Tốn
Khôn
Hỏa -
1988
Mậu Thìn
Chấn
Chấn
Mộc +
1989
Kỷ Tỵ
Khôn
Tốn
Mộc -
1990
Canh Ngọ
Khảm
Cấn
Thổ +
1991
Tân Mùi
Ly
Càn
Thổ -
1992
Nhâm Thân
Cấn
Đoài
Kim +
1993
Quý Dậu
Đoài
Cấn
Kim -
1994
Giáp Tuất
Càn
Ly
Hỏa +
1995
Ất Hợi
Khôn
Khảm
Hỏa -
1996
Bính Tý
Tốn
Khôn
Thủy +
1997
Đinh Sửu
Chấn
Chấn
Thủy -
1998
Mậu Dần
Khôn
Tốn
Thổ +
1999
Kỷ Mão
Khảm
Cấn
Thổ -
2000
Canhthìn
Ly
Càn
Kim +
2001
Tân Tỵ
Cấn
Đoài
Kim -
2002
Nhâm Ngọ
Đoài
Cấn
Mộc +
2003
Qúy Mùi
Càn
Ly
Mộc -
2004
GiápThân
Khôn
Khảm
Thủy +
2005
Ất Dậu
Tốn
Khôn
Thủy -
2006
Bính Tuất
Chấn
Chấn
Thổ +
2007
Đinh hợi
Khôn
Tốn
Thổ -
2008
Mậu Tý
Khảm
Cấn
Hỏa +
2009
Kỷ Sửu
Ly
Càn
Hỏa -
2010
Canh Dần
Cấn
Đoài
Mộc +
2011
Tân Mão
Đoài
Cấn
Mộc -
2012
Nhâm Thìn
Càn
Ly
Thủy +
2013
Quý Tỵ
Khôn
Khảm
Thủy -
2014
Giáp Ngọ
Tốn
Khôn
Kim +
2015
Ất Mùi
Chấn
Chấn
Kim -
2016
Bính thân
Khôn
Tốn
Hỏa +
2017
Đinh Dậu
Khảm
Cấn
Hỏa -
2018
Mậu Tuất
Ly
Càn
Mộc +
2019
Kỷ Hợi
Cấn
Đoài
Mộc -
2020
Canh Tý
Đoài
Cấn
Thổ +
2021
Tân Sửu
Càn
Ly
Thổ -
2022
Nhâm Dần
Khôn
Khảm
Kim +
2023
Quý Mão
Tốn
Khôn
Kim -
2024
Giáp Thìn
Chấn
Chấn
Hỏa +
2025
Ất Tỵ
Khôn
Tốn
Hỏa -
2026
Bính Ngọ
Khảm
Cấn
Thủy +
2027
Đinh Mùi
Ly
Càn
Thủy -
2028
Mậu Thân
Cấn
Đoài
Thổ +
2029
Kỷ Dậu
Đoài
Cấn
Thổ -
2030
Canh Tuất
Càn
Ly
Kim +
2031
Tân Hợi
Khôn
Khảm
Kim -
2032
Nhâm Tý
Tốn
Khôn
Mộc +
2033
Quý Sửu
Chấn
Chấn
Mộc -
2034
Giáp Dần
Khôn
Tốn
Thủy +
2035
Ất Mão
Khảm
Cấn
Thủy -
2036
Bính Thìn
Ly
Càn
Thổ +
2037
Đinh Tỵ
Cấn
Đoài
Thổ -
2038
Mậu Ngọ
Đoài
Cấn
Hỏa +
2039
Kỷ Mùi
Càn
Ly
Hỏa -
2040
Canh Thân
Khôn
Khảm
Mộc +
2041
Tân Dậu
Tốn
Khôn
Mộc -
2042
Nhâm Tuất
Chấn
Chấn
Thủy +
2043
Quý Hợi
Khôn
Tốn
Thủy -

3. Cách tính cung mệnh một cách đơn giản, dễ hiểu như sau:
- Lập Bảng:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Nam
Khảm
Ly
Cấn
Đoài
Càn
Khôn
Tốn
Chấn
Khôn
Nữ
Cấn
Càn
Đoài
Cấn
Ly
Khảm
Khôn
Chấn
Tốn
- Cách tính như sau: Lấy năm sinh (âm lịch) chia 9 ta có số dư. Lấy số dư đối chiếu bảng trên ta sẽ được cung mệnh nam hoặc nữ.
- Thí dụ: Sinh năm 1980, lấy 1980 chia 9 ta có số dư là 9. Đối chiếu bảng trên ta tính được : nam-cung Khôn; nữ-cung Tốn.
Sinh năm 1979, lấy 1979 chia 9 ta có số dư là 8. Đối chiếu bảng trên ta có nam và nữ đều cung Chấn.
- Để tính nhanh ta dùng phương pháp bỏ 9. Thí dụ sinh 1979: bỏ 2 số 9, còn lại 1+7=8. vậy nam nữ đều cung Chấn.

4. Bảng đối chiếu Lục thập hoa giáp ngũ hành và cách tính tuổi xung khắc
Số TT
Ngày tháng năm
Ngũ hành
Tuổi xung khắc
1
Giáp tý
Vàng trong biển (Kim)
mậu ngọ, nhâm ngọ, canh dần, canh thân
2
ất sửu

Kỷ mùi, quí mùi, tân mão, tân dậu
3
Bính dần
Lửa trong lò (Hoả)
Giáp thân, nhâm thân, nhâm tuất, nhâm thìn
4
Đinh mão

ất dậu, quí dậu, quí tị, quí hợi
5
Mậu thìn
Gỗ trong rừng (Mộc)
Canh tuất, bính tuất
6
Kỷ tị

Tân hợi, đinh hợi
7
Canh ngọ
Đất ven đường (Thổ)
Nhâm tý, bính tý, giáp thân, giáp dần
8
Tân mùi

Quí sửu, đinh sửu, ất dậu, ất mão
9
Nhâm thân
Sắt đầu kiếm (Kim)
Bính dần, canh dần, bính thân
10
Quí dậu

Đinh mão, tân mão, đinh dậu
11
Giáp tuất
Lửa trên đỉnh núi (hoả)
Nhâm thìn, canh thìn, canh tuất
12
ất hợi

Quí tị, tân tị, tân hợi
13
Bính tý
Nước dưới lạch (Thuỷ)
Canh ngo, mậu ngọ
14
Đinh Sửu

Tân mùi, kỷ mùi
15
Mậu dần
Đất đầu thành (Thổ)
Canh thân, giáp thân
16
Kỷ mão

Tân dậu, ất dậu
17
Canh thìn
Kim bạch lạp (Kim)
Giáp tuất, mậu tuất, giáp thìn
18
Tân tị

ất hợi, kỷ hợi, ất tị
19
Nhâm ngọ
Gỗ dương liễu (Mộc)
Giáp tý, canh ty, bính tuất, bính thìn
20
Quí mùi

ất sửu, tân sửu, đinh hợi, đinh tị
21
Giáp thân
Nước trong khe (Thuỷ)
Mậu dần, bính dần, canh ngọ, canh tý
22
ất dậu

Kỷ mão, đinh mão, tân mùi, tân sửu
23
Bính tuất
Đất trên mái nhà (Thổ)
Mậu thìn, nhâm thìn, nhâm ngọ, nhâm tý
24
Đinh hợi

Kỷ tị, quí tị, quí mùi, quí sửu
25
Mậu tý
Lửa trong chớp (Hoả )
Bính ngọ, giáp ngọ
26
Kỷ sửu

Đinh mùi, ất mui
27
Canh dần
Gỗ tùng Bách (Mộc)
Nhâm thân, mậu thân, giáp tý, giáp ngọ
28
Tân mão

Quí dậu, kỷ dậu, ất sửu, ất mùi
29
Nhâm thìn
Nước giữa dòng (Thuỷ)
Bính tuất, giáp tuât, bính dần
30
Quí tị

Đinh hợi, ất hợi, đinh mão
31
Giáp ngọ
Vàng trong cát (Kim)
Mậu tý, nhâm tý, canh dần, nhâm dần
32
ất mùi

Kỷ sửu, quí sửu, tân mão, tân dậu
33
Bính thân
Lửa chân núi (Hoả)
Giáp dần, nhâm thân, nhâm tuất, nhâm thìn
34
Đinh dậu

ất mão, quí mão, quí tị, quí hợi
35
Mậu tuất
Gỗ đồng bằng (Mộc)
Canh thìn, bính thìn
36
Kỷ hợi

Tân tị, đinh tị.
37
Canh tý
Đất trên vách (Thổ)
Nhâm ngọ, bính ngọ, giáp thân, giáp dần
38
Tân sửu

Quí mùi, đinh mùi, ất dậu, ất mão
39
Nhâm dần
Bạch kim (Kim)
Canh thân, bính thân, bính dần
40
Quí mão

Tân dậu, đinh dậu, đinh mão
41
Giáp thìn
Lửa đèn (Hoả)
Nhâm tuất, canh tuất, canh thìn
42
ất tị

Quí hợi, tân hợi, tân tị
43
Bính ngọ
Nước trên trời (thuỷ)
Mậu tý, canh tý
44
Đinh Mùi

Kỷ sửu, tân sửu
45
Mậu thân
Đất vườn rộng (Thổ)
Canh dần, giáp dần
46
Kỷ dậu

Tân mão, ất mão
47
Canh Tuất
Vàng trang sức (Kim)
Giáp thìn, mậu thìn, giáp tuất
48
Tân hợi

ất tị, kỷ tị, ất hợi
49
Nhâm tý
Gỗ dâu (Mộc)
Giáp ngọ, canh ngọ, bính tuất, bính thìn
50
Quí sửu

ất mùi, tân mùi, đinh hợi, đinh tỵ
51
Giáp dần
Nước giữa khe lớn (Thuỷ)
Mậu thân, bính thân, canh ngọ, canh tý
52
ất mão

Kỷ dậu, đinh dậu, tân mùi, tân sửu
53
Bính thìn
Đất trong cát (Thổ)
Mậu tuất, nhâm tuất, nhâm ngọ, nhâm tý
54
Đinh tị

Kỷ hợi, quí hợi, quí sửu, quí mùi
55
Mậu ngọ
Lửa trên trời (Hoả)
Bính tý, giáp tý
56
Kỷ mùi

Đinh sửu, ất sửu
57
Canh Thân
Gỗ thạch Lựu (Mộc)
Nhâm dần, mậu dần, giáp tý, giáp ngọ
58
Tân dậu

Quí mão, kỷ mão, ất sửu, ất mùi
59
Nhâm tuất
Nước giữa biển (Thuỷ)
Bính thìn, giáp thìn, bính thân, bính dần
60
Quý hợi

Đinh tị, ất tị, đinh mão, đinh dậu













































PHẦN II
XEM TUỔI KÉN NGÀY





1. XEM NGÀY
1.1. Xem năm
K
hi làm các việc trọng đại người xưa thường tránh các năm xung khắc với bản mệnh hoặc gặp hạn Tam tai, Kim lâu, Hoang Ốc
1.1.1.  Tránh xung khắc với bản mệnh
Là tránh xung khắc về Ngũ hành (kim, mộc, thủy, hỏa, thổ. Có nơi gọi là bản mệnh); năm tháng ngày xung, v.v… bằng cách tra Bảng đối chiếu Lục thập hoa giáp ngũ hành và cách tính tuổi xung khắc mà luận ra.
1.1.2. Tránh các năm Tam Tai :
- Các tuổi Thân, Tí, Thìn: Tam tai tại các năm Dần, Mão, Thìn.
- Các tuổi Dần, Ngọ, Tuất: Tam tai tại các năm Thân, Dậu, Tuất.
- Các tuổi Hợi, Mão, Mùi: Tam tai tại những năm Tỵ, Ngọ, Mùi.
-   Các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu: Tam tai tại những năm Hợi, Tý, Sửu.
1.1.3. Tránh những năm phạm Kim Lâu :
những năm: 12, 15 , 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75 tuổi.
1.1.4. Tránh những năm phạm Hoang Ốc :
Là những năm: 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42, 45, 47, 48 , 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75 tuổi.
Nếu phạm vào Hoang Ốc hoặc Tam Tai thì còn có thể dùng được, nếu phạm vào hai trong ba yếu tố trên thì không nên tiến hành xây dựng, tu tạo nhà ở. Trường hợp đặc biệt không thể trì hoãn, nên dùng biện pháp thay thế.

1.2. Xem ngày.
Tra ngày tháng theo “Bảng xem ngày” sau:

b¶ng  xem  ngµy  (Ngày Âm lịch; ngày có dấu (+) là Hoàng đạo, dấu (–) là Hắc đạo)

sao tèt
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
Thiªn §øc
     +
mïi  +
dËu  +
hîi  +
söu  +
m·o +
    +
mïi  +
dËu  +
hîi   +
söu +
m·o +
NguyÖt §øc
hîi    -
tuÊt
dËu  +
th©n
mïi  -
ngä
    +
th×n
m·o  -
dÇn
söu +
Thiªn Gi¶i
ngä   -
th©n  -
tuÊt  -
  -
dÇn  -
th×n -
ngä  -
th©n  -
tuÊt  -
     -
dÇn  -
th×n  -
Thiªn Hû
tuÊt
hîi  -
söu  +
dÇn  -
m·o +
th×n
     -
ngä
mïi  +
th©n+
dËu   -
Thiªn Quý
dÇn
th©n
m·o  -
dËu  -
th×n
tuÊt +
hîi   -
ngä
     -
mïi  -
söu   -
Tam Hîp
ngä
mïi  +
th©n
dËu  -
tuÊt
hîi  +
    +
söu   -
dÇn
m·o  -
th×n
    +
Sinh KhÝ
     +
söu  -
dÇn
m·o  -
th×n
   +
ngä  -
mïi  +
th©n
dËu   -
tuÊt
hîi  +
Thiªn Thµnh
mïi   +
dËu  +
hîi  +
söu   +
m·o +
   +
mïi  +
dËu  +
hîi  +
söu   +
m·o +
    +
Thiªn Quan
tuÊt
dÇn
th×n
ngä
th©n
tuÊt
dÇn
th×n
ngä
th©n
Léc M·
ngä
th©n  -
tuÊt  -
dÇn
th×n
ngä  -
th©n  -
tuÊt  -
     -
dÇn  -
th×n  -
Phóc Sinh
dËu    -
m·o  +
tuÊt  -
th×n
hîi  -
   +
    +
ngä
söu  -
mïi  +
dÇn  -
th©n
Gi¶i ThÇn
th©n
th©n  -
tuÊt  -
tuÊt
dÇn
dÇn  +
th×n  +
th×n
ngä
ngä

Thiªn ¢n

tuÊt
söu  -
dÇn
    -
dËu  +
m·o +
    +
ngä
th©n
th×n
th©n+
mïi  -
           

sao xÊu
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
Thiªn C­¬ng
mïi
dÇn
dËu
th×n
hîi
ngä
söu
th©n
m·o
tuÊt
Thô Tö
tuÊt
th×n
hîi
söu
ngä
mïi
dÇn
th©n
m·o
dËu
§¹i hao, Tö khÝ
ngä
mïi
th©n
dËu
tuÊt
hîi
söu
dÇn
m·o
th×n
TiÓu hao
ngä
mïi
th©n
dËu
tuÊt
hîi
söu
dÇn
m·o
th×n
S¸t chñ
mïi
m·o
th©n
tuÊt
söu
hîi
ngä
dËu
dÇn
th×n
Thiªn ho¶
m·o
ngä
dËu
m·o
ngä
dËu
m·o
ngä
dËu
§Þa ho¶
tuÊt
dËu
th©n
mïi
ngä
th×n
m·o
dÇn
söu
hîi
Ho¶ tai
söu
mïi
dÇn
th©n
m·o
dËu
th×n
tuÊt
hîi
ngä
NguyÖt ph¸
th©n
tuÊt
tuÊt
hîi
söu
söu
dÇn
th×n
th×n
mïi
mïi
B¨ng tiªu, Ngo¹ gi¶i
söu
th©n
m·o
tuÊt
hîi
ngä
mïi
dÇn
dËu
th×n
Thæ cÊm
hîi
hîi   
hîi
dÇn
dÇn
dÇn
th©n
th©n
th©n
Thæ kþ,v·ng vong
dÇn
th©n
hîi
m·o
ngä
dËu
th×n
mïi
tuÊt
söu
C« thÇn
tuÊt
hîi
söu
dÇn
m·o
th×n
ngä
mïi
th©n
dËu
Qu¶ tó
th×n
ngä
mïi
th©n
dËu
tuÊt
hîi
söu
dÇn
m·o
Trïng tang
gi¸p
Êt
mËu
bÝnh
®inh
canh
t©n
nh©m
quý
mËu
Trïng phôc
canh
t©n
nh©m
quý
mËu
gi¸p
Êt
bÝnh
®inh
MËu






1.5. Xem giờ.
Bảng xem giờ Hoàng đạo, Hắc đạo: (Để dễ nhớ: Dần thân đi đứng bình yên, đến đâu cũng được người quen đón chào...)


           Giờ

Ngày

    23-1
(0-2)
Sửu  1-3
(2-4)
Dần 3-5
(4-6)
Mão   5-7
(6-8)
Thìn   7-9
(8-10)
Tỵ 
 9-11
(10-12)
Ngọ
11-13
(12-14)
Mùi
13-15
(14-16)
Thân 15-17
(16-18)
Dậu
17-19
(18-20)
Tuất
19-21
(20-22)
Hợi
21-23
(22-24)

Dần, Thân

đi

đứng
bình
yên,
đến
đâu
cũng
được
người
quen
đón
chào
Mão, Dậu
đến
cửa
động
đào,
tiên
đưa
đón
qua
đèo
Thiên
Thai
Thìn, Tuất
ai
ngóng
đợi
ai,
đường
đi
suôn
sẻ
đẹp
đôi
bạn
đời
Tỵ, Hợi
cuối
đất
cùng
trời,
đến
nơi
đắc
địa
còn
ngồi
đắn
đo
Tý, Ngọ
đẹp
đẽ
tiền
đồ,
qua
sông
đừng
vội
đợi
đò
sang
ngang
Sửu, Mùi
sẵn
kẻ
đưa
đường
băng
đèo
vượt
suối
đem
sang
đồn
điền.


ü     Xem bảng trên, thấy chữ nào có phụ âm đầu là chữ “đ” thì ứng với giờ Hoàng đạo.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét