LỜI CÁO BẠCH
|
N
|
gẫm xưa
nay, càn khôn đóng mở huyền diệu, trăm điều thành bại không trệch ra khỏi 8 chữ:
Mưu sự tại Nhân, thành sự tại Thiên - 謀事在人, 成事在天.
Từ việc
lớn của các bậc chính nhân quân tử như lập nghiệp, xưng đế đến việc nhỏ của hạng
thứ dân như buôn bán, làm ăn, cầu tài, cầu lộc, hiếu, hỷ đều phải lấy phép
Thánh hiền làm điều răn, lấy chữ TÂM 心 làm điều trọng, lấy hợp
ngày hợp tuổi làm căn cứ, ví như xưa.
Để thuận
tiện cho việc xem ngày, xem tuổi trong mọi việc như xây nhà sửa cổng, dựng vợ gả
chồng, v.v… tài liệu này tóm lược những điều quan trọng nhất trong các vấn đề vốn
rất phức tạp ấy và lập sẵn thành các bảng tra cứu. Do đó nó mang nặng tính thực
hành, thực dụng; chứ không đi sâu vào phần lý giải.
Tài liệu
tạm có 5 phần:
1. Xem Cung
xem Mệnh.
2. Xem tuổi
kén ngày.
3. Xem tuổi
vợ chồng, cưới hỏi.
4. Xem chọn
hướng nhà.
5. Xem tuổi
sinh, tuổi mất.
PHẦN I
XEM
CUNG XEM MỆNH
|
C
|
ung, Mệnh là nguồn cội của mọi việc tất thành hay thất bại. Nó ảnh hưởng
đến suốt cả cuộc đời của mỗi con người.
Theo quan điểm Tâm linh, đặc điểm của mỗi người có thể dự đoán trước được
dựa trên 3 tham số sau:
1) Tuổi gồm có 12 tuổi Tý, Sửu, Dần, v.v....gọi là THẬP NHỊ CHI.
2) Mạng gồm có 5 mạng :
Kim, Hoả, Thuỷ, Mộc, Thổ gọi là NGŨ HÀNH.
3) Cung mỗi tuổi có 2 cung, gồm có cung chính còn gọi là cung sinh
và cung phụ còn gọi là cung phi.
Có rất nhiều tài liệu để tra cứu hay hướng dẫn cách tính cung mệnh. Để thấy
các tài liệu này mặc dù có xuất xứ khác nhau, nhưng cùng chung một kết quả, ở
đây xin đưa ra 2 bảng tra cung mệnh.
1. Bảng tra Cung mệnh
Can chi theo “DƯƠNG TRẠCH TAM YẾU”
DƯƠNG TRẠCH TAM YẾU là một trường phái trong thuật phong thủy cổ Đông
phương, tương truyền do Triệu Cửu Phong đời nhà Tống biên soạn (1167 -1230).
Mệnh cung là nói Mệnh cung của chủ nhà. Mệnh cung của nam nhân khác với nữ
nhân. Muốn tính Mệnh cung phải biết phân tam nguyên và số thứ tự của 60 tuổi.
1.1. Phân tam
nguyên:
Tam nguyên là 3 nguyên. Mỗi nguyên gồm 60 năm, 3 nguyên gồm 180 năm. Hết
tam nguyên này tiếp qua tam nguyên khác cũng y như vậy. Phải biết năm sanh ra đời
của chủ nhà thuộc về nguyên nào để tính Mệnh cung. Sau đây chỉ kể hai nguyên đã
qua, một nguyên hiện tại và hai nguyên chưa tới:
Từ năm Giáp Tí 1864 tới năm Quí Hợi 1923 thuộc Thượng nguyên (đã qua lâu)
------------------- 1924 -------------------- 1983 ------ Trung nguyên (vừa
qua)
------------------- 1984 -------------------- 2043 ------ Hạ nguyên (hiện
tại)
------------------- 2044 -------------------- 2103 ------ Thượng nguyên
(chưa tới)
------------------- 2104 -------------------- 2164 ------ Trung nguyên
(chưa tới)
1.2. Số thứ tự của 60 tuổi:
(Chú ý: Số thứ tự của tuổi (nhất
định) chứ không phải số tuổi đang thọ).
1/ Giáp Tí. 2/ Ất Sửu. 3/ Bính Dần. 4/ Đinh Mẹo. 5/ Mậu Thìn. 6/ Kỷ Tỵ 7/
Canh Ngọ. 8/ Tân Mùi. 9/ Nhâm Thân. 10/ Quí Dậu. 11/ Giáp Tuất. 12/ Ất Hợi
13/ Bính Tí. 14/ Đinh Sửu. 15/ Mậu Dần. 16/ Kỷ Mẹo. 17/ Canh Thìn. 18/
Tân Tỵ.
19/ Nhâm Ngọ.20/ Quí Mùi. 21/ Giáp Thân. 22/ Ất Dậu. 23/ Bính Tuất. 24/
Đinh Hợi. 25/ Mậu Tí. 26/ Kỷ Sửu. 27/ Canh Dần. 28/ Tân Mẹo. 29/ Nhâm Thìn. 30/
Quí Tỵ. 31/ Giáp Ngọ. 32/ Ất Mùi. 33/ Bính Thân. 34/ Đinh Dậu. 35/ Mậu Tuất.
36/ Kỷ Hợi. 37/ Canh Tí. 38/ Tân Sửu. 39/ Nhâm Dần. 40/ Quí Mẹo. 41/ Giáp Thìn.
42/ Ất Tỵ. 43/ Bính Ngọ. 44/ Đinh Mùi. 45/ Mậu Thân. 46/ Kỷ Dậu. 47/ Canh Tuất.
48/ Tân Hợi.49/ Nhâm Tí. 50/ Quí Sửu. 51/ Giáp Dần. 52/ Ất Mẹo. 53/ Bính Thìn.
54/ Đinh Tỵ.55/ Mậu Ngọ. 56/ Kỷ Mùi. 57/ Canh Thân. 58/ Tân Dậu. 59/ Nhâm Tuất.
60/ Quí Hợi.
Dẫn giải:
Như nói: số thứ tự của tuổi Giáp Tí là số 1, chứ không phải 1 tuổi là tuổi
Giáp Tí. Như nói số thứ tự của tuổi Kỷ Mùi là 56, chứ không phải 56 tuổi là tuổi
Kỷ Mùi…
1.3. Bản tính Mệnh cung cho nam nhân:
(Trong bản này chữ Kiền thay cho chữ Càn - NVH)
Nam nhân Thượng nguyên Trung nguyên Hạ nguyên
- Tuổi Giáp Tí sanh năm: 1864 cung Khảm, 1924 cung Tốn 1984 cung Đoài
- Tuổi Ất Sửu sanh năm: 1865 cung Ly, 1925 cung Chấn 1985 cung Kiền
- Tuổi Bính Dần sanh năm:1866 cung Cấn, 1926 cung Khôn; 1986 cung Khôn
- Tuổi Đinh Mẹo sanh năm: 1987 cung Đoài, 1927 cung Khảm; 1987 cung Tốn
- Tuổi Mậu Thìn sanh năm: 1868 cung Kiền, 1928 cung Ly; 1988 cung Chấn
- Tuổi Kỷ Tỵ sanh năm: 1869 cung Khôn, 1929 cung Cấn; 1989 cung Khôn
- Tuổi Canh Ngọ sanh năm:1870 cung Tốn; 1930 cung Đoài,1990 cung Khảm
- Tuổi Tân Mùi sanh năm: 1871 cung Chấn; 1931 cung Kiền ; 1991 cung Ly
- Tuổi NhâmThân sanh năm:1872 cung Khôn, 1932 cung Khôn;1992 cung Cấn
- Tuổi Quý Dậu sanh năm: 1873 cung
Khảm, 1933 cung Tốn; 1993 cung Đoài
- Tuổi Giáp Tuất sanh năm: 1874 cung Ly, 1934 cung Chấn; 1994 cung Kiền
- Tuổi Ất Hợi sanh năm: 1875 cung Cấn, 1935 cung Khôn, 1995 cung Khôn
- Tuổi Bính Tí sanh năm: 1876 cung Đoài, 1936 cung Khảm, 1996 cung Tốn
- Tuổi Đinh Sửu sanh năm:1877 cung Kiền, 1937 cung Ly, 1997 cung Chấn
- Tuổi Mậu Dần sanh năm: 1878 cung Khôn, 1938 cung Cấn, 1998 cung Khôn
- Tuổi Kỷ Mẹo sanh năm: 1879 cung Tốn, 1939 cung Đoài, 1999 cung Khảm
- Tuổi Canh Thìn sanh năm: 1880 cung Chấn, 1940 cung Kiền, 2000 cung Ly
- Tuổi Tân Tỵ sanh năm: 1881 cung Khôn, 1941 cung Khôn, 2001 cung Cấn
- Tuổi Nhâm Ngọ sanh năm:1882 cung Khảm, 1942 cung Tốn, 2002 cung Đoài
- Tuổi Quý Mùi sanh năm: 1883 cung
Ly, 1943 cung Chấn, 2003 cung Kiền.
- Tuổi Giáp Thân sanh năm: 1884 cung Cấn,1944 cung Khôn,2004 cung Khôn
- Tuổi Ất Dậu sanh năm 1885 cung Đoài, 1945 cung Khảm, 2005 cung Tốn
- Tuổi Bính Tuất sanh năm 1886 cung Kiền, 1946 cung Ly, 2006 cung Chấn
- Tuổi Đinh Hợi sanh năm 1887 cung Khôn, 1947 cung Cấn, 2007 cung Khôn
- Tuổi Mậu Tí sanh năm 1888 cung Tốn, 1948 cung Đoài, 2008 cung Khảm
- Tuổi Kỷ Sửu sanh năm 1889 cung Chấn, 1949 cung Kiền, 2009 cung Ly
- Tuổi Canh Dần sanh năm 1890 cung Khôn, 1950 cung Khôn 2010 cung Cấn
- Tuổi Tân Mẹo sanh năm 1891 cung Khảm, 1951 cung Tốn, 2011 cung Đoài
- Tuổi Nhâm Thìn sanh năm 1892 cung Ly, 1952 cung Chấn, 2012 cung Kiền
- Tuổi Quý Tỵ sanh năm 1893 cung Cấn,
1953 cung Khôn, 2013 cung Khôn.
- Tuổi Giáp Ngọ sanh năm 1894 cung Đoài, 1954 cung Khảm, 2014 cung Tốn
- Tuổi Ất Mùi sanh năm 1895 cung Kiền, 1955 cung Ly, 2015 cung Chấn
- Tuổi Bính Thân sanh năm 1896 cung Khôn, 1956 cung Cấn, 2016 cung Khôn
- Tuổi Đinh Dậu sanh năm 1897 cung Tốn, 1957 cung Đoài, 2017 cung Khảm
- Tuổi Mậu Tuất sanh năm 1898 cung Chấn, 1958 cung Kiền, 2018 cung Ly
- Tuổi Kỷ Hợi sanh năm 1899 cung Khôn, 1959 cung Khôn, 2019 cung Cấn
- Tuổi Canh Tí sanh năm 1900 cung Khảm, 1960 cung Tốn, 2020 cung Đoài
- Tuổi Tân Sửu sanh năm 1901 cung Ly, 1961 cung Chấn, 2021 cung Kiền
- Tuổi Nhâm Dần sanh năm 1902 cung Cấn, 1962 cung Khôn, 2022 cung Khôn
- Tuổi Quý Mẹo sanh năm 1903 cung Đoài, 1963 cung Khảm, 2023 cung Tốn
- Tuổi Giáp Thìn sanh năm 1904 cung Kiền, 1964 cung Ly, 2024 cung Chấn
- Tuổi Ất Tỵ sanh năm 1905 cung Khôn, 1965 cung Cấn, 2025 cung Khôn
- Tuổi Bính Ngọ sanh năm 1906 cung Tốn, 1966 cung Đoài, 2026 cung Khảm
- Tuổi Đinh Mùi sanh năm 1907 cung Chấn, 1967 cung Kiền, 2027 cung Ly
- Tuổi Mậu Thân sanh năm 1908 cung Khôn, 1968 cung Khôn, 2028 cung Cấn
- Tuổi Kỷ Dậu sanh năm 1909 cung Khảm, 1969 cung Tốn, 2029 cung Đoài
- Tuổi Canh Tuất sanh năm 1910 cung Ly, 1970 cung Chấn, 2030 cung Kiền
- Tuổi Tân Hợi sanh năm 1911 cung Cấn, 1971 cung Khôn, 2031 cung Khôn
- Tuổi Nhâm Tí sanh năm 1912 cung Đoài, 1972 cung Khảm, 2032 cung Tốn
- Tuổi Quý Sửu sanh năm 1913 cung Kiền, 1973 cung Ly, 2033 cung Chấn
- Tuổi Giáp Dần sanh năm: 1914 cung Khôn, 1974 cung Cấn, 2034 cung Khôn
- Tuổi Ất Mẹo sanh năm : 1915 cung Tốn, 1975 cung Đoài, 2035 cung Khảm
- Tuổi Bính Thìn sanh năm: 1916 cung Chấn, 1976 cung Kiền, 2036 cung Ly
- Tuổi Đinh Tỵ sanh năm: 1917 cung Khôn, 1977 cung Khôn, 2037 cung Cấn
- Tuổi Mậu Ngọ sanh năm: 1918 cung Khảm,1978 cung Tốn, 2038 cung Đoài
- Tuổi Kỷ Mùi sanh năm: 1919 cung Ly, 1979 cung Chấn, 2039 cung Kiền
- Tuổi Canh Thân sanh năm:1920 cung Cấn, 1980 cung Khôn, 2040 cung Khôn
- Tuổi Tân Dậu sanh năm: 1921 cung Đoài, 1981 cung Khảm, 2041 cung Tốn
- Tuổi Nhâm Tuất sanh năm: 1922 cung Kiền, 1982 cung Ly, 2042 cung Chấn
- Tuổi Quý Hợi sanh năm: 1923 cung Khôn, 1983 cung Cấn, 2043 cung Khôn
1.4. Bản tính Mệnh cung cho nữ nhân:
Nữ
nhân Thượng nguyên Trung nguyên Hạ nguyên
- Tuổi Giáp Tí 1864 cung Cấn 1924
cung Khôn 1984 cung Cấn
- Tuổi Ất Sửu 1865 cung Kiền 1925
cung Chấn 1985 cung Ly
- Tuổi Bính Dần 1866 cung Đoài 1926 cung Tốn 1986 cung Khảm
- Tuổi Đinh Mẹo 1867 cung Cấn 1927
cung Cấn 1987 cung Khôn
- Tuổi Mậu Thìn 1868 cung Ly 1928
cung Kiền 1988 cung Chấn
- Tuổi Kỷ Tỵ 1869 cung Khảm 1929
cung Đoài 1989 cung Tốn
- Tuổi Canh Ngọ 1870 cung Khôn 1930 cung Cấn 1990 cung Cấn
- Tuổi Tân Mùi 1871 cung Chấn 1931 cung Ly 1991 cung Kiền
- Tuổi Nhâm Thân 1872 cung Tốn 1932 cung Khảm 1992 cung Đoài
- Tuổi Quý Dậu 1873 cung Cấn 1933 cung Khôn 1993 cung Cấn
- Tuổi Giáp Tuất 1874 cung Kiền 1934 cung Chấn 1994 cung Ly
- Tuổi Ất Hợi 1875 cung Đoài 1935
cung Tốn 1995 cung Khảm
- Tuổi Bính Tí 1876 cung Cấn 1936
cung Cấn 1996 cung Khôn
- Tuổi Đinh Sửu 1877 cung Ly 1937
cung Kiền 1997 cung Chấn
- Tuổi Mậu Dần 1878 cung Khảm 1938 cung Đoài 1998 cung Tốn
- Tuổi Kỷ Mẹo 1879 cung Khôn 1939 cung Cấn 1999 cung Cấn
- Tuổi Canh Thìn 1880 cung Chấn 1940 cung Ly 2000 cung Kiền
- Tuổi Tân Tỵ 1881 cung Tốn 1941
cung Khảm 2001 cung Đoài
- Tuổi Nhâm Ngọ 1882 cung Cấn 1942 cung Khôn 2002 cung Cấn
- Tuổi Quí Mùi 1883 cung Kiền 1943 cung Chấn 2003 cung Ly
- Tuổi Giáp Thân 1884 cung Đoài 1944 cung Tốn 2004 cung Khảm
- Tuổi Ất Dậu 1885 cung Cấn 1945
cung Cấn 2005 cung Khôn
- Tuổi Bính Tuất 1886 cung Ly 1946
cung Kiền 2006 cung Chấn
- Tuổi Đinh Hợi 1887 cung Khảm 1947 cung Đoài 2007 cung Tốn
- Tuổi Mậu Tí 1888 cung Khôn 1948
cung Cấn 2008 cung Cấn
- Tuổi Kỷ Sửu 1889 cung Chấn 1949
cung Ly 2009 cung Kiền
- Tuổi Canh Dần 1890 cung Tốn 1950 cung Khảm 2010 cung Đoài
- Tuổi Tân Mẹo 1891 cung Cấn 1951 cung Khôn 2011 cung Cấn
- Tuổi Nhâm Thìn 1892 cung Kiền 1952 cung Chấn 2012 cung Ly
- Tuổi Quý Tỵ 1893 cung Đoài 1953 cung Tốn 2013 cung Khảm
- Tuổi Giáp Ngọ 1894 cung Cấn 1954 cung Cấn 2014 cung Khôn
- Tuổi Ất Mùi 1895 cung Ly 1955 cung Kiền 2015 cung Chấn
- Tuổi Bính Thân 1896 cung Khảm 1956 cung Đoài 2016 cung Tốn
- Tuổi Đinh Dậu 1897 cung Khôn 1957 cung Cấn 2017 cung Cấn
- Tuổi Mậu Tuất 1898 cung Chấn 1958 cung Ly 2018 cung Kiền
- Tuổi Kỷ Hợi 1899 cung Tốn 1959
cung Khảm 2019 cung Đoài
- Tuổi Canh Tí 1900 cung Cấn 1960 cung Khôn 2020 cung Cấn
- Tuổi Tân Sửu 1901 cung Kiền 1961 cung Chấn 2021 cung Ly
- Tuổi Nhâm Dần 1902 cung Đoài 1962 cung Tốn 2022 cung Khảm
- Tuổi Quý Mẹo 1903 cung Cấn 1963 cung Cấn 2023 cung Khôn
- Tuổi Giáp Thìn 1904 cung Ly 1964
cung Kiền 2024 cung Chấn
- Tuổi Ất Hợi 1905 cung Khảm 1965
cung Đoài 2025 cung Tốn
- Tuổi Bính Ngọ 1906 cung Khôn 1966 cung Cấn 2026 cung Cấn
- Tuổi Đinh Mùi 1907 cung Chấn 1967 cung Ly 2027 cung Kiền
- Tuổi Mậu Thân 1908 cung Tốn 1968 cung Khảm 2028 cung Đoài
- Tuổi Kỷ Dậu 1909 cung Cấn 1969 cung Khôn 2029 cung Cấn
- Tuổi Canh Tuất 1910 cung Kiền 1970 cung Chấn 2030 cung Ly
- Tuổi Tân Hợi 1911 cung Đoài 1971 cung Tốn 2031 cung Khảm
- Tuổi Nhâm Tí 1912 cung Cấn 1972 cung Cấn 2032 cung Khôn
- Tuổi Quý Sửu 1913 cung Ly 1973
cung Kiền 2033 cung Chấn
- Tuổi Giáp Dần 1914 cung Khảm 1974 cung Đoài 2034 cung Tốn
- Tuổi Ất Mẹo 1915 cung Khôn 1975
cung Cấn 2035 cung Cấn
- Tuổi Bính Thìn 1916 cung Chấn 1976 cung Ly 2036 cung Kiền
- Tuổi Đinh Tỵ 1917 cung Tốn 1977 cung Khảm 2037 cung Đoài
- Tuổi Mậu Ngọ 1918 cung Cấn 1978 cung Khôn 2038 cung Cấn
- Tuổi Kỷ Mùi 1919 cung Kiền 1979
cung Chấn 2039 cung Ly
- Tuổi Canh Thân 1920 cung Đoài 1980 cung Tốn 2040 cung Khảm
- Tuổi Tân Dậu 1921 cung Cấn 1981
cung Cấn 2041 cung Khôn
- Tuổi Nhâm Tuất 1922 cung Ly 1982
cung Kiền 2042 cung Chấn
- Tuổi Quý Hợi 1923 cung Khảm 1983 cung Đoài 2043 cung Tốn.
Cách đơn giản hơn là tra cung mệnh theo bảng cho sẵn
sau đây:
2. Bảng tra Cung mệnh Can chi và Ngũ Hành
|
T
|
ử vi,
hay tử vi đẩu số, là một hình thức bói toán vận mệnh con người được xây dựng
trên cơ sở triết lý Kinh Dịch với các thuyết âm dương, ngũ hành, Can Chi… bằng
cách lập lá số tử vi với Thiên bàn, địa bàn và các cung sao; căn cứ vào giờ,
ngày, tháng, năm sinh theo âm lịch và giới tính để lý giải những diễn biến xảy
ra trong đời người.
|
CUNG BÁT TRẠCH
|
||||
|
NĂM
|
TUỔI
|
CUNG
|
HÀNH
|
|
|
NAM
|
NỮ
|
|||
|
1924
|
Giáp
Tý
|
Tốn
|
Khôn
|
Kim
+
|
|
1925
|
Ất
Sửu
|
Chấn
|
Chấn
|
Kim
-
|
|
1926
|
Bính
Dần
|
Khôn
|
Tốn
|
Hỏa
+
|
|
1927
|
Đinh
Mão
|
Khảm
|
Cấn
|
Hỏa
-
|
|
1928
|
Mậu
Thìn
|
Ly
|
Càn
|
Mộc
+
|
|
1929
|
Kỷ
Tỵ
|
Cấn
|
Đoài
|
Mộc
-
|
|
1930
|
Canh
Ngọ
|
Đoài
|
Cấn
|
Thổ
+
|
|
1931
|
Tân
Mùi
|
Càn
|
Ly
|
Thổ
-
|
|
1932
|
Nhâm
Thân
|
Khôn
|
Khảm
|
Kim
+
|
|
1933
|
Quý
Dậu
|
Tốn
|
Khôn
|
Kim
-
|
|
1934
|
Giáp
Tuất
|
Chấn
|
Chấn
|
Hỏa
+
|
|
1935
|
Ất
Hợi
|
Khôn
|
Tốn
|
Hỏa
-
|
|
1936
|
Bính
Tý
|
Khảm
|
Cấn
|
Thủy
+
|
|
1937
|
Đinh
Sửu
|
Ly
|
Càn
|
Thủy
-
|
|
1938
|
Mậu
Dần
|
Cấn
|
Đoài
|
Thổ
+
|
|
1939
|
Kỷ
Mão
|
Đoài
|
Cấn
|
Thổ
-
|
|
1940
|
Canh
Tthìn
|
Càn
|
Ly
|
Kim
+
|
|
1941
|
Tân
Tỵ
|
Khôn
|
Khảm
|
Kim
-
|
|
1942
|
Nhâm
Ngọ
|
Tốn
|
Khôn
|
Mộc
+
|
|
1943
|
Qúy
Mùi
|
Chấn
|
Chấn
|
Mộc
-
|
|
1944
|
Giáp
Thân
|
Khôn
|
Tốn
|
Thủy
+
|
|
1945
|
Ất
Dậu
|
Khảm
|
Cấn
|
Thủy
-
|
|
1946
|
Bính
Tuất
|
Ly
|
Càn
|
Thổ
+
|
|
1947
|
Đinh
hợi
|
Cấn
|
Đoài
|
Thổ
-
|
|
1948
|
Mậu
Tý
|
Đoài
|
Cấn
|
Hỏa
+
|
|
1949
|
Kỷ
Sửu
|
Càn
|
Ly
|
Hỏa
-
|
|
1950
|
Canh
Dần
|
Khôn
|
Khảm
|
Mộc
+
|
|
1951
|
Tân
Mão
|
Tốn
|
Khôn
|
Mộc
-
|
|
1952
|
Nhâm
Thìn
|
Chấn
|
Chấn
|
Thủy
+
|
|
1953
|
Quý
Tỵ
|
Khôn
|
Tốn
|
Thủy
-
|
|
1954
|
Giáp
Ngọ
|
Khảm
|
Cấn
|
Kim
+
|
|
1955
|
Ất
Mùi
|
Ly
|
Càn
|
Kim
-
|
|
1956
|
Bính
thân
|
Cấn
|
Đoài
|
Hỏa
+
|
|
1957
|
Đinh
Dậu
|
Đoài
|
Cấn
|
Hỏa
-
|
|
1958
|
Mậu
Tuất
|
Càn
|
Ly
|
Mộc
+
|
|
1959
|
Kỷ
Hợi
|
Khôn
|
Khảm
|
Mộc
-
|
|
1960
|
Canh
Tý
|
Tốn
|
Khôn
|
Thổ
+
|
|
1961
|
Tân
Sửu
|
Chấn
|
Chấn
|
Thổ
-
|
|
1962
|
Nhâm
Dần
|
Khôn
|
Tốn
|
Kim
+
|
|
1963
|
Quý
Mão
|
Khảm
|
Cấn
|
Kim
-
|
|
1964
|
Giáp
Thìn
|
Ly
|
Càn
|
Hỏa
+
|
|
1965
|
Ất
Tỵ
|
Cấn
|
Đoài
|
Hỏa
-
|
|
1966
|
Bính
Ngọ
|
Đoài
|
Cấn
|
Thủy
+
|
|
1967
|
Đinh
Mùi
|
Càn
|
Ly
|
Thủy
-
|
|
1968
|
Mậu
Thân
|
Khôn
|
Khảm
|
Thổ
+
|
|
1969
|
Kỷ
Dậu
|
Tốn
|
Khôn
|
Thổ
-
|
|
1970
|
Canh
Tuất
|
Chấn
|
Chấn
|
Kim
+
|
|
1971
|
Tân
Hợi
|
Khôn
|
Tốn
|
Kim
-
|
|
1972
|
Nhâm
Tý
|
Khảm
|
Cấn
|
Mộc
+
|
|
1973
|
Quý
Sửu
|
Ly
|
Càn
|
Mộc
-
|
|
1974
|
Giáp
Dần
|
Cấn
|
Đoài
|
Thủy
+
|
|
1975
|
Ất
Mão
|
Đoài
|
Cấn
|
Thủy
-
|
|
1976
|
Bính
Thìn
|
Càn
|
Ly
|
Thổ
+
|
|
1977
|
Đinh
Tỵ
|
Khôn
|
Khảm
|
Thổ
-
|
|
1978
|
Mậu
Ngọ
|
Tốn
|
Khôn
|
Hỏa
+
|
|
1979
|
Kỷ
Mùi
|
Chấn
|
Chấn
|
Hỏa
-
|
|
1980
|
Canh
Thân
|
Khôn
|
Tốn
|
Mộc
+
|
|
1981
|
Tân
Dậu
|
Khảm
|
Cấn
|
Mộc
-
|
|
1982
|
Nhâm
Tuất
|
Ly
|
Càn
|
Thủy
+
|
|
1983
|
Quý
Hợi
|
Cấn
|
Đoài
|
Thủy
-
|
|
1984
|
Giáp
tý
|
Đoài
|
Cấn
|
Kim
+
|
|
1985
|
Ất
Sửu
|
Càn
|
Ly
|
Kim
-
|
|
1986
|
Bính
Dần
|
Khôn
|
Khảm
|
Hỏa
+
|
|
1987
|
Đinh
Mão
|
Tốn
|
Khôn
|
Hỏa
-
|
|
1988
|
Mậu
Thìn
|
Chấn
|
Chấn
|
Mộc
+
|
|
1989
|
Kỷ
Tỵ
|
Khôn
|
Tốn
|
Mộc
-
|
|
1990
|
Canh
Ngọ
|
Khảm
|
Cấn
|
Thổ
+
|
|
1991
|
Tân
Mùi
|
Ly
|
Càn
|
Thổ
-
|
|
1992
|
Nhâm
Thân
|
Cấn
|
Đoài
|
Kim
+
|
|
1993
|
Quý
Dậu
|
Đoài
|
Cấn
|
Kim
-
|
|
1994
|
Giáp
Tuất
|
Càn
|
Ly
|
Hỏa
+
|
|
1995
|
Ất
Hợi
|
Khôn
|
Khảm
|
Hỏa
-
|
|
1996
|
Bính
Tý
|
Tốn
|
Khôn
|
Thủy
+
|
|
1997
|
Đinh
Sửu
|
Chấn
|
Chấn
|
Thủy
-
|
|
1998
|
Mậu
Dần
|
Khôn
|
Tốn
|
Thổ
+
|
|
1999
|
Kỷ
Mão
|
Khảm
|
Cấn
|
Thổ
-
|
|
2000
|
Canhthìn
|
Ly
|
Càn
|
Kim
+
|
|
2001
|
Tân
Tỵ
|
Cấn
|
Đoài
|
Kim
-
|
|
2002
|
Nhâm
Ngọ
|
Đoài
|
Cấn
|
Mộc
+
|
|
2003
|
Qúy
Mùi
|
Càn
|
Ly
|
Mộc
-
|
|
2004
|
GiápThân
|
Khôn
|
Khảm
|
Thủy
+
|
|
2005
|
Ất
Dậu
|
Tốn
|
Khôn
|
Thủy
-
|
|
2006
|
Bính
Tuất
|
Chấn
|
Chấn
|
Thổ
+
|
|
2007
|
Đinh
hợi
|
Khôn
|
Tốn
|
Thổ
-
|
|
2008
|
Mậu
Tý
|
Khảm
|
Cấn
|
Hỏa
+
|
|
2009
|
Kỷ
Sửu
|
Ly
|
Càn
|
Hỏa
-
|
|
2010
|
Canh
Dần
|
Cấn
|
Đoài
|
Mộc
+
|
|
2011
|
Tân
Mão
|
Đoài
|
Cấn
|
Mộc
-
|
|
2012
|
Nhâm
Thìn
|
Càn
|
Ly
|
Thủy
+
|
|
2013
|
Quý
Tỵ
|
Khôn
|
Khảm
|
Thủy
-
|
|
2014
|
Giáp
Ngọ
|
Tốn
|
Khôn
|
Kim
+
|
|
2015
|
Ất
Mùi
|
Chấn
|
Chấn
|
Kim
-
|
|
2016
|
Bính
thân
|
Khôn
|
Tốn
|
Hỏa
+
|
|
2017
|
Đinh
Dậu
|
Khảm
|
Cấn
|
Hỏa
-
|
|
2018
|
Mậu
Tuất
|
Ly
|
Càn
|
Mộc
+
|
|
2019
|
Kỷ
Hợi
|
Cấn
|
Đoài
|
Mộc
-
|
|
2020
|
Canh
Tý
|
Đoài
|
Cấn
|
Thổ
+
|
|
2021
|
Tân
Sửu
|
Càn
|
Ly
|
Thổ
-
|
|
2022
|
Nhâm
Dần
|
Khôn
|
Khảm
|
Kim
+
|
|
2023
|
Quý
Mão
|
Tốn
|
Khôn
|
Kim
-
|
|
2024
|
Giáp
Thìn
|
Chấn
|
Chấn
|
Hỏa
+
|
|
2025
|
Ất
Tỵ
|
Khôn
|
Tốn
|
Hỏa
-
|
|
2026
|
Bính
Ngọ
|
Khảm
|
Cấn
|
Thủy
+
|
|
2027
|
Đinh
Mùi
|
Ly
|
Càn
|
Thủy
-
|
|
2028
|
Mậu
Thân
|
Cấn
|
Đoài
|
Thổ
+
|
|
2029
|
Kỷ
Dậu
|
Đoài
|
Cấn
|
Thổ
-
|
|
2030
|
Canh
Tuất
|
Càn
|
Ly
|
Kim
+
|
|
2031
|
Tân
Hợi
|
Khôn
|
Khảm
|
Kim
-
|
|
2032
|
Nhâm
Tý
|
Tốn
|
Khôn
|
Mộc
+
|
|
2033
|
Quý
Sửu
|
Chấn
|
Chấn
|
Mộc
-
|
|
2034
|
Giáp
Dần
|
Khôn
|
Tốn
|
Thủy
+
|
|
2035
|
Ất
Mão
|
Khảm
|
Cấn
|
Thủy
-
|
|
2036
|
Bính
Thìn
|
Ly
|
Càn
|
Thổ
+
|
|
2037
|
Đinh
Tỵ
|
Cấn
|
Đoài
|
Thổ
-
|
|
2038
|
Mậu
Ngọ
|
Đoài
|
Cấn
|
Hỏa
+
|
|
2039
|
Kỷ
Mùi
|
Càn
|
Ly
|
Hỏa
-
|
|
2040
|
Canh
Thân
|
Khôn
|
Khảm
|
Mộc
+
|
|
2041
|
Tân
Dậu
|
Tốn
|
Khôn
|
Mộc
-
|
|
2042
|
Nhâm
Tuất
|
Chấn
|
Chấn
|
Thủy
+
|
|
2043
|
Quý
Hợi
|
Khôn
|
Tốn
|
Thủy
-
|
3. Cách
tính cung mệnh một cách đơn giản, dễ hiểu như sau:
- Lập Bảng:
|
STT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Nam
|
Khảm
|
Ly
|
Cấn
|
Đoài
|
Càn
|
Khôn
|
Tốn
|
Chấn
|
Khôn
|
|
Nữ
|
Cấn
|
Càn
|
Đoài
|
Cấn
|
Ly
|
Khảm
|
Khôn
|
Chấn
|
Tốn
|
- Cách
tính như sau: Lấy năm sinh (âm lịch) chia 9 ta có số dư. Lấy số dư đối chiếu bảng
trên ta sẽ được cung mệnh nam hoặc nữ.
- Thí dụ: Sinh năm 1980, lấy 1980 chia 9 ta có số
dư là 9. Đối chiếu bảng trên ta tính được : nam-cung Khôn; nữ-cung Tốn.
Sinh
năm 1979, lấy 1979 chia 9 ta có số dư là 8. Đối chiếu bảng trên ta có nam và nữ
đều cung Chấn.
- Để
tính nhanh ta dùng phương pháp bỏ 9. Thí dụ sinh 1979: bỏ 2 số 9, còn lại
1+7=8. vậy nam nữ đều cung Chấn.
4. Bảng đối chiếu Lục
thập hoa giáp ngũ hành và cách tính tuổi xung khắc
|
Số TT
|
Ngày tháng năm
|
Ngũ hành
|
Tuổi xung khắc
|
|
1
|
Giáp tý
|
Vàng trong biển
(Kim)
|
mậu ngọ, nhâm
ngọ, canh dần, canh thân
|
|
2
|
ất sửu
|
|
Kỷ mùi, quí
mùi, tân mão, tân dậu
|
|
3
|
Bính dần
|
Lửa trong lò
(Hoả)
|
Giáp thân, nhâm
thân, nhâm tuất, nhâm thìn
|
|
4
|
Đinh mão
|
|
ất dậu, quí
dậu, quí tị, quí hợi
|
|
5
|
Mậu thìn
|
Gỗ trong rừng
(Mộc)
|
Canh tuất, bính
tuất
|
|
6
|
Kỷ tị
|
|
Tân hợi, đinh
hợi
|
|
7
|
Canh ngọ
|
Đất ven đường
(Thổ)
|
Nhâm tý, bính
tý, giáp thân, giáp dần
|
|
8
|
Tân mùi
|
|
Quí sửu, đinh
sửu, ất dậu, ất mão
|
|
9
|
Nhâm thân
|
Sắt đầu kiếm
(Kim)
|
Bính dần, canh
dần, bính thân
|
|
10
|
Quí dậu
|
|
Đinh mão, tân
mão, đinh dậu
|
|
11
|
Giáp tuất
|
Lửa trên đỉnh
núi (hoả)
|
Nhâm thìn, canh
thìn, canh tuất
|
|
12
|
ất hợi
|
|
Quí tị, tân tị,
tân hợi
|
|
13
|
Bính tý
|
Nước dưới lạch
(Thuỷ)
|
Canh ngo, mậu
ngọ
|
|
14
|
Đinh Sửu
|
|
Tân mùi, kỷ mùi
|
|
15
|
Mậu dần
|
Đất đầu thành
(Thổ)
|
Canh thân, giáp
thân
|
|
16
|
Kỷ mão
|
|
Tân dậu, ất dậu
|
|
17
|
Canh thìn
|
Kim bạch lạp
(Kim)
|
Giáp tuất, mậu
tuất, giáp thìn
|
|
18
|
Tân tị
|
|
ất hợi, kỷ hợi,
ất tị
|
|
19
|
Nhâm ngọ
|
Gỗ dương liễu
(Mộc)
|
Giáp tý, canh
ty, bính tuất, bính thìn
|
|
20
|
Quí mùi
|
|
ất sửu, tân
sửu, đinh hợi, đinh tị
|
|
21
|
Giáp thân
|
Nước trong khe
(Thuỷ)
|
Mậu dần, bính
dần, canh ngọ, canh tý
|
|
22
|
ất dậu
|
|
Kỷ mão, đinh
mão, tân mùi, tân sửu
|
|
23
|
Bính tuất
|
Đất trên mái
nhà (Thổ)
|
Mậu thìn, nhâm
thìn, nhâm ngọ, nhâm tý
|
|
24
|
Đinh hợi
|
|
Kỷ tị, quí tị,
quí mùi, quí sửu
|
|
25
|
Mậu tý
|
Lửa trong chớp
(Hoả )
|
Bính ngọ, giáp
ngọ
|
|
26
|
Kỷ sửu
|
|
Đinh mùi, ất
mui
|
|
27
|
Canh dần
|
Gỗ tùng Bách
(Mộc)
|
Nhâm thân, mậu
thân, giáp tý, giáp ngọ
|
|
28
|
Tân mão
|
|
Quí dậu, kỷ
dậu, ất sửu, ất mùi
|
|
29
|
Nhâm thìn
|
Nước giữa dòng
(Thuỷ)
|
Bính tuất, giáp
tuât, bính dần
|
|
30
|
Quí tị
|
|
Đinh hợi, ất
hợi, đinh mão
|
|
31
|
Giáp ngọ
|
Vàng trong cát
(Kim)
|
Mậu tý, nhâm
tý, canh dần, nhâm dần
|
|
32
|
ất mùi
|
|
Kỷ sửu, quí
sửu, tân mão, tân dậu
|
|
33
|
Bính thân
|
Lửa chân núi
(Hoả)
|
Giáp dần, nhâm
thân, nhâm tuất, nhâm thìn
|
|
34
|
Đinh dậu
|
|
ất mão, quí
mão, quí tị, quí hợi
|
|
35
|
Mậu tuất
|
Gỗ đồng bằng
(Mộc)
|
Canh thìn, bính
thìn
|
|
36
|
Kỷ hợi
|
|
Tân tị, đinh
tị.
|
|
37
|
Canh tý
|
Đất trên vách
(Thổ)
|
Nhâm ngọ, bính
ngọ, giáp thân, giáp dần
|
|
38
|
Tân sửu
|
|
Quí mùi, đinh
mùi, ất dậu, ất mão
|
|
39
|
Nhâm dần
|
Bạch kim (Kim)
|
Canh thân, bính
thân, bính dần
|
|
40
|
Quí mão
|
|
Tân dậu, đinh
dậu, đinh mão
|
|
41
|
Giáp thìn
|
Lửa đèn (Hoả)
|
Nhâm tuất, canh
tuất, canh thìn
|
|
42
|
ất tị
|
|
Quí hợi, tân
hợi, tân tị
|
|
43
|
Bính ngọ
|
Nước trên trời
(thuỷ)
|
Mậu tý, canh tý
|
|
44
|
Đinh Mùi
|
|
Kỷ sửu, tân sửu
|
|
45
|
Mậu thân
|
Đất vườn rộng
(Thổ)
|
Canh dần, giáp
dần
|
|
46
|
Kỷ dậu
|
|
Tân mão, ất mão
|
|
47
|
Canh Tuất
|
Vàng trang sức
(Kim)
|
Giáp thìn, mậu
thìn, giáp tuất
|
|
48
|
Tân hợi
|
|
ất tị, kỷ tị,
ất hợi
|
|
49
|
Nhâm tý
|
Gỗ dâu (Mộc)
|
Giáp ngọ, canh
ngọ, bính tuất, bính thìn
|
|
50
|
Quí sửu
|
|
ất mùi, tân
mùi, đinh hợi, đinh tỵ
|
|
51
|
Giáp dần
|
Nước giữa khe
lớn (Thuỷ)
|
Mậu thân, bính
thân, canh ngọ, canh tý
|
|
52
|
ất mão
|
|
Kỷ dậu, đinh
dậu, tân mùi, tân sửu
|
|
53
|
Bính thìn
|
Đất trong cát
(Thổ)
|
Mậu tuất, nhâm
tuất, nhâm ngọ, nhâm tý
|
|
54
|
Đinh tị
|
|
Kỷ hợi, quí
hợi, quí sửu, quí mùi
|
|
55
|
Mậu ngọ
|
Lửa trên trời
(Hoả)
|
Bính tý, giáp
tý
|
|
56
|
Kỷ mùi
|
|
Đinh sửu, ất
sửu
|
|
57
|
Canh Thân
|
Gỗ thạch Lựu
(Mộc)
|
Nhâm dần, mậu
dần, giáp tý, giáp ngọ
|
|
58
|
Tân dậu
|
|
Quí mão, kỷ
mão, ất sửu, ất mùi
|
|
59
|
Nhâm tuất
|
Nước giữa biển
(Thuỷ)
|
Bính thìn, giáp
thìn, bính thân, bính dần
|
|
60
|
Quý hợi
|
|
Đinh tị, ất tị,
đinh mão, đinh dậu
|
PHẦN II
XEM
TUỔI KÉN NGÀY
1.
XEM NGÀY
1.1.
Xem năm
|
K
|
hi làm các việc trọng đại người xưa thường tránh các
năm xung
khắc với bản mệnh hoặc gặp hạn Tam tai, Kim lâu, Hoang Ốc
1.1.1.
Tránh xung khắc với bản mệnh
Là tránh xung khắc về Ngũ hành (kim, mộc, thủy, hỏa,
thổ. Có nơi gọi là bản mệnh); năm tháng ngày xung, v.v… bằng cách tra Bảng đối chiếu Lục thập hoa giáp
ngũ hành và cách tính tuổi xung khắc mà luận ra.
1.1.2. Tránh các năm Tam Tai :
- Các tuổi Thân, Tí, Thìn: Tam
tai tại các năm Dần, Mão, Thìn.
- Các tuổi Dần, Ngọ, Tuất: Tam tai tại các năm Thân, Dậu, Tuất.
- Các tuổi Hợi, Mão, Mùi: Tam tai tại những năm Tỵ, Ngọ, Mùi.
- Các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu: Tam tai tại những năm Hợi, Tý, Sửu.
- Các tuổi Dần, Ngọ, Tuất: Tam tai tại các năm Thân, Dậu, Tuất.
- Các tuổi Hợi, Mão, Mùi: Tam tai tại những năm Tỵ, Ngọ, Mùi.
- Các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu: Tam tai tại những năm Hợi, Tý, Sửu.
1.1.3. Tránh những năm phạm Kim Lâu :
Là những năm: 12, 15 , 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33,
35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75 tuổi.
1.1.4. Tránh những năm phạm Hoang Ốc :
Là những năm: 12,
14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42, 45, 47, 48 ,
50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75 tuổi.
Nếu phạm vào Hoang Ốc
hoặc Tam Tai thì còn có thể dùng được, nếu phạm vào hai trong ba yếu tố trên
thì không nên tiến hành xây dựng, tu tạo nhà ở. Trường hợp đặc biệt không thể
trì hoãn, nên dùng biện pháp thay thế.
1.2. Xem ngày.
Tra ngày tháng theo
“Bảng xem ngày” sau:
b¶ng xem ngµy
(Ngày Âm lịch; ngày có dấu (+) là Hoàng đạo, dấu (–)
là Hắc đạo)
|
||||||||||||
sao tèt
|
T1
|
T2
|
T3
|
T4
|
T5
|
T6
|
T7
|
T8
|
T9
|
T10
|
T11
|
T12
|
Thiªn §øc
|
tþ +
|
mïi +
|
dËu +
|
hîi +
|
söu +
|
m·o +
|
tþ +
|
mïi +
|
dËu +
|
hîi +
|
söu +
|
m·o +
|
NguyÖt §øc
|
hîi -
|
tuÊt
|
dËu +
|
th©n
|
mïi -
|
ngä
|
tþ +
|
th×n
|
m·o -
|
dÇn
|
söu +
|
tý
|
Thiªn Gi¶i
|
ngä -
|
th©n -
|
tuÊt -
|
tý -
|
dÇn -
|
th×n -
|
ngä -
|
th©n -
|
tuÊt -
|
tý -
|
dÇn -
|
th×n -
|
Thiªn Hû
|
tuÊt
|
hîi -
|
tý
|
söu +
|
dÇn -
|
m·o +
|
th×n
|
tþ -
|
ngä
|
mïi +
|
th©n+
|
dËu -
|
Thiªn Quý
|
dÇn
|
th©n
|
m·o -
|
dËu -
|
th×n
|
tuÊt +
|
tþ
|
hîi -
|
ngä
|
tý -
|
mïi -
|
söu -
|
Tam Hîp
|
ngä
|
mïi +
|
th©n
|
dËu -
|
tuÊt
|
hîi +
|
tý +
|
söu -
|
dÇn
|
m·o -
|
th×n
|
tþ +
|
Sinh KhÝ
|
tý +
|
söu -
|
dÇn
|
m·o -
|
th×n
|
tþ +
|
ngä -
|
mïi +
|
th©n
|
dËu -
|
tuÊt
|
hîi +
|
Thiªn Thµnh
|
mïi +
|
dËu +
|
hîi +
|
söu +
|
m·o +
|
tþ +
|
mïi +
|
dËu +
|
hîi +
|
söu +
|
m·o +
|
tþ +
|
Thiªn Quan
|
tuÊt
|
tý
|
dÇn
|
th×n
|
ngä
|
th©n
|
tuÊt
|
tý
|
dÇn
|
th×n
|
ngä
|
th©n
|
Léc M·
|
ngä
|
th©n -
|
tuÊt -
|
tý
|
dÇn
|
th×n
|
ngä -
|
th©n -
|
tuÊt -
|
tý -
|
dÇn -
|
th×n -
|
Phóc Sinh
|
dËu -
|
m·o +
|
tuÊt -
|
th×n
|
hîi -
|
tþ +
|
tý +
|
ngä
|
söu -
|
mïi +
|
dÇn -
|
th©n
|
Gi¶i ThÇn
|
th©n
|
th©n -
|
tuÊt -
|
tuÊt
|
tý
|
tý
|
dÇn
|
dÇn +
|
th×n +
|
th×n
|
ngä
|
ngä
|
Thiªn ¢n |
tuÊt
|
söu -
|
dÇn
|
tþ -
|
dËu +
|
m·o +
|
tý +
|
ngä
|
th©n
|
th×n
|
th©n+
|
mïi -
|
sao xÊu
|
T1
|
T2
|
T3
|
T4
|
T5
|
T6
|
T7
|
T8
|
T9
|
T10
|
T11
|
T12
|
Thiªn C¬ng
|
tþ
|
tý
|
mïi
|
dÇn
|
dËu
|
th×n
|
hîi
|
ngä
|
söu
|
th©n
|
m·o
|
tuÊt
|
Thô Tö
|
tuÊt
|
th×n
|
hîi
|
tþ
|
tý
|
söu
|
ngä
|
mïi
|
dÇn
|
th©n
|
m·o
|
dËu
|
§¹i hao, Tö khÝ
|
ngä
|
mïi
|
th©n
|
dËu
|
tuÊt
|
hîi
|
tý
|
söu
|
dÇn
|
m·o
|
th×n
|
tþ
|
TiÓu hao
|
tþ
|
ngä
|
mïi
|
th©n
|
dËu
|
tuÊt
|
hîi
|
tý
|
söu
|
dÇn
|
m·o
|
th×n
|
S¸t chñ
|
tþ
|
tý
|
mïi
|
m·o
|
th©n
|
tuÊt
|
söu
|
hîi
|
ngä
|
dËu
|
dÇn
|
th×n
|
Thiªn ho¶
|
tý
|
m·o
|
ngä
|
dËu
|
tý
|
m·o
|
ngä
|
dËu
|
tý
|
m·o
|
ngä
|
dËu
|
§Þa ho¶
|
tuÊt
|
dËu
|
th©n
|
mïi
|
ngä
|
tþ
|
th×n
|
m·o
|
dÇn
|
söu
|
tý
|
hîi
|
Ho¶ tai
|
söu
|
mïi
|
dÇn
|
th©n
|
m·o
|
dËu
|
th×n
|
tuÊt
|
tþ
|
hîi
|
tý
|
ngä
|
NguyÖt ph¸
|
th©n
|
tuÊt
|
tuÊt
|
hîi
|
söu
|
söu
|
dÇn
|
th×n
|
th×n
|
tþ
|
mïi
|
mïi
|
B¨ng tiªu, Ngo¹ gi¶i
|
tþ
|
tý
|
söu
|
th©n
|
m·o
|
tuÊt
|
hîi
|
ngä
|
mïi
|
dÇn
|
dËu
|
th×n
|
Thæ cÊm
|
hîi
|
hîi
|
hîi
|
dÇn
|
dÇn
|
dÇn
|
tþ
|
tþ
|
tþ
|
th©n
|
th©n
|
th©n
|
Thæ kþ,v·ng vong
|
dÇn
|
tþ
|
th©n
|
hîi
|
m·o
|
ngä
|
dËu
|
tý
|
th×n
|
mïi
|
tuÊt
|
söu
|
C« thÇn
|
tuÊt
|
hîi
|
tý
|
söu
|
dÇn
|
m·o
|
th×n
|
tþ
|
ngä
|
mïi
|
th©n
|
dËu
|
Qu¶ tó
|
th×n
|
tþ
|
ngä
|
mïi
|
th©n
|
dËu
|
tuÊt
|
hîi
|
tý
|
söu
|
dÇn
|
m·o
|
Trïng tang
|
gi¸p
|
Êt
|
mËu
|
bÝnh
|
®inh
|
kû
|
canh
|
t©n
|
kû
|
nh©m
|
quý
|
mËu
|
Trïng phôc
|
canh
|
t©n
|
kû
|
nh©m
|
quý
|
mËu
|
gi¸p
|
Êt
|
kû
|
bÝnh
|
®inh
|
MËu
|
1.5. Xem giờ.
Bảng
xem giờ Hoàng đạo, Hắc đạo: (Để dễ nhớ: Dần thân đi đứng bình yên, đến đâu cũng
được người quen đón chào...)
|
Tý
23-1
(0-2)
|
Sửu
1-3
(2-4)
|
Dần 3-5
(4-6)
|
Mão
5-7
(6-8)
|
Thìn
7-9
(8-10)
|
Tỵ
9-11
(10-12)
|
Ngọ
11-13
(12-14)
|
Mùi
13-15
(14-16)
|
Thân 15-17
(16-18)
|
Dậu
17-19
(18-20)
|
Tuất
19-21
(20-22)
|
Hợi
21-23
(22-24)
|
Dần, Thân |
đi |
đứng
|
bình
|
yên,
|
đến
|
đâu
|
cũng
|
được
|
người
|
quen
|
đón
|
chào
|
Mão, Dậu
|
đến
|
cửa
|
động
|
đào,
|
có
|
tiên
|
đưa
|
đón
|
qua
|
đèo
|
Thiên
|
Thai
|
Thìn, Tuất
|
ai
|
ngóng
|
đợi
|
ai,
|
đường
|
đi
|
suôn
|
sẻ
|
đẹp
|
đôi
|
bạn
|
đời
|
Tỵ, Hợi
|
cuối
|
đất
|
cùng
|
trời,
|
đến
|
nơi
|
đắc
|
địa
|
còn
|
ngồi
|
đắn
|
đo
|
Tý, Ngọ
|
đẹp
|
đẽ
|
tiền
|
đồ,
|
qua
|
sông
|
đừng
|
vội
|
đợi
|
đò
|
sang
|
ngang
|
Sửu, Mùi
|
sẵn
|
kẻ
|
đưa
|
đường
|
băng
|
đèo
|
vượt
|
suối
|
đem
|
sang
|
đồn
|
điền.
|
ü
Xem
bảng trên, thấy chữ nào có phụ âm đầu là chữ “đ” thì ứng với giờ Hoàng đạo.

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét